Mời bạn đọc quan tâm nghiên cứu và góp ý cho Đề án tuyển sinh riêng của Trường Đại học Hồng Đức
Xem chi tiết TẠI ĐÂY
THÔNG TIN TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
Số TT | Tên trường Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC | HDT | 2550 | |||
Số 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa. ĐT: (037) 3910.222; 3910.619 Fax: (037) 3910.475 Website: www.hdu.edu.vn | |||||
I | Bậc đại học | 2.200 | |||
1 | Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh | 80 | |
2 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh | 70 | |
3 | Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh | 70 | |
4 | Công nghệ thông tin | D480201 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh | 80 | |
5 | Nông học (định hướng công nghệ cao) | D620109 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh | 80 | |
6 | Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y) | D620105 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh | 80 | |
7 | Nuôi trồng thủy sản | D620301 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh | 80 | |
8 | Bảo vệ thực vật | D620112 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh | 80 | |
9 | Lâm nghiệp | D620201 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh | 80 | |
10 | Kinh doanh nông nghiệp | D620114 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh | 60 | |
11 | Kế toán | D340301 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Văn-Lý 3. Toán-Văn-T.Anh | 150 | |
12 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Văn-Lý 3. Toán-Văn-T.Anh | 80 | |
13 | Tài chính-Ngân hàng | D340201 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Văn-Lý 3. Toán-Văn-T.Anh | 90 | |
14 | Địa lí học (định hướng Địa chính) | D310501 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 3. Văn-Sử-Địa 4. Toán-Văn-T.Anh | 70 | |
15 | Xã hội học (định hướng Công tác xã hội) | D310301 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 3. Văn-Sử-Địa 4. Toán-Văn-T.Anh | 70 | |
16 | Việt Nam học (định hướng Quản lý Du lịch-Khách sạn) | D220113 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 3. Văn-Sử-Địa 4. Toán-Văn-T.Anh | 70 | |
17 | Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự) | D310401 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Hóa-sinh 3. Văn-Sử-Địa 4. Toán-Văn-T.Anh | 60 | |
18 | Luật | D380101 | 1. Văn-Sử-Địa 2. Toán-Văn-T.Anh 3. Toán-Lý-Hóa | 70 | |
19 | Sư phạm Toán học | D140209 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh | 70 | |
20 | Sư phạm Vật lí | D140211 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh | 60 | |
21 | Sư phạm Hóa học | D140212 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Hóa-Sinh | 60 | |
22 | Sư phạm Sinh học | D140213 | 1. Toán-Hóa-Sinh 2. Toán-T.Anh-Sinh | 60 | |
23 | Sư phạm Ngữ văn | D140217 | 1. Văn-Sử-Địa 2. Toán-Văn-T.Anh | 70 | |
24 | Sư phạm Lịch sử | D140218 | Văn-Sử-Địa | 60 | |
25 | Sư phạm Địa lí | D140219 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 3. Văn-Sử-Địa 4. Toán-Văn-T.Anh | 60 | |
26 | Sư phạm tiếng Anh | D140231 | 1. Toán-Lý-T.Anh 2. Toán-Văn-T.Anh | 70 | |
27 | Giáo dục Tiểu học | D140202 | 1. Toán-Văn-T.Anh 2. Toán-Văn-Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát) | 90 | |
28 | Giáo dục Mầm non | D140201 | Toán-Văn-Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát) | 120 | |
29 | Giáo dục thể chất | D140206 | Toán-Sinh-Năng khiếu (Bật xa tại chỗ và chạy 100m) | 60 | |
II | Bậc cao đẳng | 350 | |||
1 | Công nghệ thông tin | C480201 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh | 30 | |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh | 30 | |
3 | Quản lý đất đai | C850103 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh | 30 | |
4 | Kế toán | C340301 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Văn-Lý 3. Toán-Văn-T.Anh | 40 | |
5 | Quản trị kinh doanh | C340101 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Văn-Lý 3. Toán-Văn-T.Anh | 30 | |
6 | SP Toán học (Toán - Tin) | C140209 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh | 30 | |
7 | SP Hóa học (Hóa-Sinh) | C140212 | 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Hóa-Sinh | 30 | |
8 | SP Ngữ văn (Văn-Sử) | C140217 | 1. Văn-Sử-Địa 2. Toán-Văn-T.Anh | 30 | |
9 | Giáo dục Mầm non | C140201 | Toán-Văn-Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát) | 40 | |
10 | Giáo dục Tiểu học | C140202 | 1. Toán-Văn-T.Anh 2. Toán-Văn-Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát) | 30 | |
11 | SP Tiếng Anh | C140231 | 1. Toán-Lý-T.Anh 2. Toán-Văn-T.Anh | 30 |
Ghi chú:
- Về tuyển sinh đào tạo liên thông: Liên thông từ cao đẳng lên đại học tuyển sinh tất cả các ngành. Liên thông từ trung cấp lên đại học 3 ngành: GD Mầm non, Kế toán, Nông học.
Thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi THPT Quốc gia theo tổ hợp môn thi của ngành dự kiến đăng ký học liên thông tương ứng.
- Ngành Giáo dục thể chất (D140206) tuyển sinh những thí sinh có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nữ cao 1,55m.
- Thi năng khiếu: Tại Trường Đại học Hồng Đức.
- Môn thi năng khiếu:
+ Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học gồm: Đọc, kể diễn cảm và Hát.
+ Ngành Giáo dục thể chất, gồm: Bật xa tại chỗ và chạy 100m
+ Điểm tối thiểu môn năng khiếu đăng ký vào ngành GD Mầm non và GD Thể chất phải đạt từ 4,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10.0).
+ Đối với các ngành xét tuyển có môn năng khiếu, Trường sẽ tổ chức thi môn năng khiếu. Thời gian tổ chức thi môn năng khiếu sẽ được thông báo trên website của Trường và các phương tiện truyền thông khác.
Theo giaoducthoidai.vn
Chi tiết ==> http://www.tuvantuyensinh247.com/de-an-tuyen-sinh-rieng-truong-dh-hong-duc.html
0 nhận xét:
Đăng nhận xét