Chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Đồng Nai năm 2015

Năm 2015, Trường Đại học Đồng Nai tuyển sinh trên cả nước hệ Đại học và Cao đẳng chính quy. Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia


Trường Đại học Đồng Nai


  • Mã tuyển sinh: DNU

  • Năm thành lập: 1976

  • Cơ quanchủ quản: UBND tỉnh Đồng Nai

  • Địa chỉ: Số 4 Lê Qúy Đôn, Phường Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai; ĐT: (06)1382.4662, (06)1382.3110

  • Website: www.dnpu.edu.vn

  • Tổng chỉ tiêu: 2660 (ĐH: 1100; CĐ: 1560)






Các ngành đào tạo trình độ Đại học



































































Tên ngành/nhóm ngành





Môn thi/x.tuyển



Chỉ tiêu

2015



C.tiêu

CQ


Sư phạm Toán họcD140209-Toán, Vật lí, Hoá học

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
7070
Sư phạm Vật lýD140211-Toán, Vật lí, Hoá học

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
6060
Sư phạm Văn họcD140217-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

-Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

-Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
6060
Sư phạm Tiếng AnhD140231-Toán, Ngữ văn, TIẾNGANH

-Toán, Vật lí, TIẾNG ANH
160160
Giáo dục Tiểu họcD140202-Toán, Vật lí, Hoá học

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
120120
Giáo dục Mầm nonD140201-Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU

-Ngữ văn, Lịch sử, NĂNGKHIẾU
120120
Sư phạm Sinh họcD140213-Toán, Sinh học, Hoá học

-Toán, Vật lí, Sinh học
5050
Sư phạm Hóa họcD140212-Toán, Vật lí, Hoá học

-Toán, Hoá học, Sinh học

-Toán, Hoá học, Tiếng Anh
5050
Sư phạm Lịch sửD140218-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

-Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
5050
Kế toánD340301-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh

-Toán, Vật lí, Hoá học
100100
Quản trị kinh doanhD340101-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh

-Toán, Vật lí, Hoá học
100100
Ngôn ngữ AnhD220201-Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

-Toán, Vật lí, TIẾNG ANH
160160

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
















































































































Tên ngành/nhóm ngành





Môn thi/x.tuyển



Chỉ tiêu

2015



C.tiêu

CQ


Sư phạm toán họcC140209-Toán, Vật lí, Hoá học

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
8080
Sư phạm Hóa họcC140212-Toán, Vật lí, Hoá học

-Toán, Hoá học, Sinh học

-Toán, Hoá học, Tiếng Anh
5050
Sư phạm Tin họcC140210-Toán, Vật lí, Tiếng Anh

-Toán, Vật lí, Hoá học

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4040
Sư phạm Ngữ vănC140217-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

-Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

-Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
4040
Sư phạm Địa líC140219-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

-Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
4040
Giáo dục Công dânC140204-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

-Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

-Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
4040
Sư phạm Âm nhạcC140221-Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU

-Ngữ văn, Tiếng Anh, NĂNG KHIẾU
4040
Sư phạm Tiếng AnhC140231-Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

-Toán, Vật lí, TIẾNG ANH
120120
Giáo dục Tiểu họcC140202-Toán, Vật lí, Hoá học

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
180180
Giáo dục Mầm nonC140201-Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU

-Ngữ văn, Lịch sử, NĂNG KHIẾU
180180
Giáo dục Thể chấtC140206-Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU

-Toán, Vật lí, NĂNG KHIẾU
4040
Tiếng AnhC220201-Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

-Toán, Vật lí, TIẾNG ANH
160160
Quản trị kinh doanhC340101-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh

-Toán, Vật lí, Hoá học
100100
Kế toánC340301-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh

-Toán, Vật lí, Hoá học
100100
Tài chính Ngân hàngC340201-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh

-Toán, Vật lí, Hoá học
5050
Công nghệ thông tinC480201-Toán, Vật lí, Tiếng Anh

-Toán, Vật lí, Hoá học

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
5050
Công nghệ kĩ thuật môi trườngC510406-Toán, Vật lí, Hoá học

-Toán, Hoá học, Tiếng Anh

-Toán, Hoá học, Sinh học
5050
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tửC510301-Toán, Vật lí, Tiếng Anh

-Toán, Vật lí, Hoá học
5050
Thư kí văn phòngC340407-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh

-Toán, Vật lí, Ngữ văn
5050
Quản lý đất đaiC850103-Toán, Sinh học, Hoá học

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh

-Toán, Vật lí, Hoá học
5050
Việt nam học ( VH du lich )C220113-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh

-Toán, Vật lí, Ngữ văn
5050

Các qui định và thông báo:


Vùng tuyển:


Tuyển sinh trong cả nước. Riêng các ngành SP, tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT Quốc gia


Thông tin khác:


- Phương thức TS: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.


- Các thông tin khác:


+ Điểm trúng tuyển được tính theo ngành học và khu vực.


+ Môn năng khiếu của ngành GD Mầm non: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.


+ Môn năng khiếu của ngành GD Thể chất: Chạy cự ly ngắn, Bật xa tại chỗ, Gập thân trên thang dóng. Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Thể chất phải có sức khỏe tốt, không bị dị hình, dị tật, nam cao từ 1,65m, nặng từ 50kg trở lên; nữ cao từ 1,55m, nặng từ 45 kg trở lên.


+ Môn năng khiếu của ngành Sư phạm âm nhạc: Thẩm âm -Tiết tấu, Thanh nhạc.


+ Ngày thi năng khiếu: 09/8/2015.


Theo thituyensinh.vn



Chi tiết ==> http://www.tuvantuyensinh247.com/chi-tieu-tuyen-sinh-truong-dai-hoc-dong-nai-nam-2015.html
Share on Google Plus

About Unknown

This is a short description in the author block about the author. You edit it by entering text in the "Biographical Info" field in the user admin panel.
    Blogger Comment
    Facebook Comment

0 nhận xét:

Đăng nhận xét