Phòng Đào tạo Trường đại học Đà Lạt cho biết, năm 2015, nhà trường được Bộ Giáo dục - Đào tạo giao tuyển 3.300 chỉ tiêu, tăng hơn 300 chỉ tiêu so với năm 2014.
Trong đó, có 3.000 chỉ tiêu tuyển sinh 2015 hệ đại học và 300 chỉ tiêu hệ cao đẳng thuộc 32 chuyên ngành đào tạo.
Ngành được giao tuyển sinh với số lượng lớn là luật 320 chỉ tiêu, ngôn ngữ Anh: 240 chỉ tiêu, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 220 chỉ tiêu…
Các ngành có chỉ tiêu tuyển sinh ít thuộc về khối sư phạm, như: sư phạm tin học: 15 chỉ tiêu, sư phạm vật lý, sinh học, mỗi ngành 25 chỉ tiêu…
Năm nay, ngành kỹ thuật hạt nhân vẫn giữ nguyên chỉ tiêu tuyển 40 người như năm trước. Đây là chuyên ngành được Thủ tướng Chính phủ giao cho Trường đại học Đà Lạt đào tạo để chuẩn bị nhân lực cho Nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận.
Hình thức tuyển sinh của Trường đại học Đà Lạt là căn cứ vào điểm thi THPT quốc gia theo đề thi của Bộ Giáo dục - Đào tạo và hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

Trường Đại học Đà Lạt
Mã tuyển sinh: TDL
Tên tiếng Anh: Dalat University
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Số 01 Phù Đổng Thiên Vương, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng; ĐT: (063)3822.246
Website: www.dlu.edu.vn
Tổng chỉ tiêu: ĐH: 3000, CĐ: 300
Các ngành đào tạo trình độ Đại học |
|
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thi/x.tuyển |
Chỉ tiêu 2015 |
C.tiêu
CQ |
Toán học |
D460101 |
-Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
90 |
90 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
-Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
25 |
25 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
120 |
120 |
Sư phạm Tin học |
D140210 |
-Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
15 |
15 |
Vật Lý học |
D440102 |
-Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
80 |
80 |
Sư phạm Vật Lý |
D140211 |
-Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
25 |
25 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
-Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
90 |
90 |
Hoá học |
D440112 |
-Toán, Vật lí, Hoá học |
90 |
90 |
Sư phạm Hoá học |
D140212 |
-Toán, Vật lí, Hoá học |
25 |
25 |
Sinh học |
D420101 |
-Toán, Hoá học, Sinh học |
90 |
90 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
-Toán, Hoá học, Sinh học |
25 |
25 |
Khoa học Môi trường |
D440301 |
-Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Hoá học, Sinh học |
110 |
110 |
Nông học |
D620109 |
-Toán, Hoá học, Sinh học |
60 |
60 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Hoá học, Sinh học |
130 |
130 |
Công nghệ sau thu hoạch |
D540104 |
-Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Hoá học, Sinh học |
90 |
90 |
Quản trị Kinh doanh |
D340101 |
-Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
140 |
140 |
Kế toán |
D340301 |
-Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
110 |
110 |
Luật học |
D380101 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
320 |
320 |
Xã hội học |
D310301 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
80 |
80 |
Văn hoá học |
D220340 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
60 |
60 |
Văn học |
D220330 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
120 |
120 |
Sư phạm ngữ văn |
D140217 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
30 |
30 |
Lịch sử |
D220310 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
90 |
90 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
25 |
25 |
Việt Nam học |
D220113 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
80 |
80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
220 |
220 |
Công tác xã hội |
D760101 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
100 |
100 |
Đông phương học
Hàn Quốc học, Nhật Bản học |
D220213 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
190 |
190 |
Quốc tế học |
D220212 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
60 |
60 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
240 |
240 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
30 |
30 |
Kỹ thuật hạt nhân |
D520402 |
-Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
40 |
40 |
|
|
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng |
|
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thi/x.tuyển |
Chỉ tiêu 2015 |
C.tiêu
CQ |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
80 |
80 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
C510302 |
-Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
60 |
60 |
Công nghệ sau thu hoạch |
C540104 |
-Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Hoá học, Sinh học |
80 |
80 |
Kế toán |
C340301 |
-Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
80 |
80 |
|
|
Các qui định và thông báo:
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Thông tin khác:
- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức TS:
+ Trình độ đại học: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
+ Trình độ cao đẳng: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
- Các thông tin khác:
+ Xét tổng điểm 3 môn theo Khối, không có môn thi chính, không nhân hệ số.
+ Điểm trúng tuyển theo ngành.
+ Số chỗ trong kí túc xá: 1000
Điều kiện ký túc xá:
Số chỗ trong ký túc xá: 1000
Theo kenhtuyensinh.vn và thituyensinh.vn
Chi tiết ==>
http://www.tuvantuyensinh247.com/dai-hoc-da-lat-tang-chi-tieu-tuyen-sinh-nam-2015.html
This is a short description in the author block about the author. You edit it by entering text in the "Biographical Info" field in the user admin panel.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét