Năm 2015, Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu tuyển sinh trên cả nước hệ Đại học và Cao đẳng chính quy.
Với 2 phương án xét tuyển và tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường là: 2.000 đại học và 1.000 cao đẳng.
Thông tin cụ thể về chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển như sau:
TT | Tên trường Ngành/chuyên ngành đào tạo | Mã ngành/(chỉ tiêu) | Tổ hợp môn xét tuyển | |
ĐH | CĐ | |||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU MÃ TRƯỜNG: DBV Trường Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu, 80 Trương Công Định, Phường 3, TP.Vũng Tàu ĐT: (064)3511999; 3533114; Email: phongdaotao.dbv@moet.edu.vn; website: bvu.edu.vn
| 2.000 | 1.000 | ||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, 5 chuyên ngành: P Kỹ thuật điện P Điều khiển và tự động hoá P Điện tử công nghiệp P Điện lạnh (chuyên ngành mới) P Điện tàu thuỷ (chuyên ngành mới) | D510301
(150) | C510301
(75) | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
2 | Công nghệ thông tin, 5 chuyên ngành: P Kỹ thuật máy tính P Hệ thống thông tin P Hệ thống nhúng P Lập trình internet và thiết bị di động P Thiết kế đồ hoạ công nghiệp (chuyên ngành mới) | D480201
(150) | C480201
(75) | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
3 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 4 chuyên ngành: P Xây dựng dân dụng và công nghiệp P Kinh tế xây dựng P Xây dựng công trình giao thông P Kiến trúc | D510102
(150) | C510102
(75) | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: P Cơ điện tử P Cơ khí chế tạo máy | D510201
(150) | C510201
(100) | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
5 | Công nghệ kỹ thuật hoá học, 4 chuyên ngành: P Hoá dầu P Công nghệ môi trường P Công nghệ vật liệu P Hoá dược | D510401
(250) | C510401
(100) | A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hoá học, Sinh học C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
6 | Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành: P Công nghệ thực phẩm P Công nghệ sinh học thực phẩm P Quản lý dinh dưỡng và an toàn thực phẩm | D540101
(100)
| C540101
(75) | A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hoá học, Sinh học D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
7 | Kế toán, 2 chuyên ngành: P Kế toán kiểm toán P Kế toán tài chính | D340301 (300) | C340301 (100) | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
8 | Quản trị kinh doanh, 8 chuyên ngành: P Quản trị doanh nghiệp P Quản trị logistics và chuỗi cung ứng P Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn P Quản trị Tài chính – Ngân hàng P Quản trị Marketing & Tổ chức sự kiện P Kinh doanh thương mại (chuyên ngành mới) P Thẩm định giá (chuyên ngành mới) P Quản trị - Luật (chuyên ngành mới) (ĐH chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp và Quản trị logistics & chuỗi cung ứng có thêm chương trình chất lượng cao) | D340101
(300) | C340101
(150)
| A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
9 | - Đông phương học (ĐH), 7 chuyên ngành: P Ngôn ngữ Nhật Bản P Ngôn ngữ Hàn Quốc P Hướng dẫn du lịch P Văn hoá du lịch P Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành mới) P Khu vực học (Quan hệ quốc tế) – chuyên ngành mới P Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam (SV nước ngoài) - Tiếng Nhật (CĐ) – Chỉ tiêu: 100 - Tiếng Hàn Quốc (CĐ) – Chỉ tiêu: 50 | D220213
(250) |
C220209 C220210 | ĐH C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
CĐ A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
10 | - Ngôn ngữ Anh (ĐH), 3 chuyên ngành: P Tiếng Anh thương mại P Tiếng Anh du lịch P Phương pháp giảng dạy tiếng Anh (chuyên ngành mới) - Tiếng Anh (CĐ), 2 chuyên ngành: P Tiếng Anh thương mại P Tiếng Anh du lịch | D220201 (200)
|
C220201 (100) | A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
Tuyển sinh theo hai hình thức sau:
Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia: 60% chỉ tiêu.
Xét tuyển theo học bạ THPT: 40% chỉ tiêu. Thí sinh xét tuyển theo hình thức này đồng thời được xét tuyển NV1, NV bổ sung theo kết quả thi THPT QG nếu có dự thi tại cụm thi do trường đại học chủ trì.
Thí sinh có bằng THPT hoặc chưa có kết quả thi THPT QG được đăng ký trước các thông tin để xét tuyển vào trường theo cả 2 hình thức trên tại website: bvu.edu.vn sau đó nộp đầy đủ hồ sơ xét tuyển.
Đào tạo theo hệ thống tín chỉ theo chương trình đào tạo tiên tiến và tích hợp.
SV được trang bị tốt các kỹ năng mềm, trải nghiệm thực tế tại DN, được hỗ trợ giới thiệu thực tập, việc làm.
SV của Trường được ưu tiên xét du học và làm việc tại Nhật Bản; nhận học bổng du học tại Nhật Bản, Hàn Quốc; được học tập, nghiên cứu khoa học và giao lưu cùng SV nước ngoài.
Trường có trên 400 giảng viên cơ hữu và thỉnh giảng có học hàm, học vị cao, tận tâm, giàu kinh nghiệm tham gia giảng dạy.
Các cơ sở của Trường đặt tại trung tâm thành phố Vũng Tàu rất thuận tiện trong việc sinh hoạt, học tập; Trường có ký túc xá đảm bảo lưu trú cho SV ở xa.
SV được miễn giảm học phí theo quy định; được xét để nhận học bổng, khen thưởng với quỹ học bổng của Trường và nhiều nhà tài trợ, đặc biệt là Tổng công ty Phân bón và Hoá chất Dầu khí.
Miễn học phí năm thứ nhất cho SV có tổng điểm 3 môn thi THPT QG theo khối xét tuyển từ 24 điểm trở lên.
Học phí: ĐH: 350.000đ/tín chỉ (5.250.000 đ/học kỳ 1); CĐ: 320.000đ/tín chỉ (4.800.000 đ/học kỳ 1).
Theo giaoducthoidai.vn
Chi tiết ==> http://www.tuvantuyensinh247.com/truong-dh-ba-ria-vung-tau-cong-bo-phuong-an-tuyen-sinh-nam-2015.html
0 nhận xét:
Đăng nhận xét