Hơn 12000 chỉ tiêu vào Đại học Huế năm 2015

Ngày 4/3, Đại học Huế cho biết vừa gửi văn bản đăng ký thông tin tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2015 gửi Bộ Giáo dục và Đào tạo. Sẽ có 12.385 chỉ tiêu dự kiến cho 106 ngành thuộc 7 trường, 3 khoa trực thuộc và phân hiệu tại Quảng Trị.


THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015 CỦA ĐẠI HỌC HUẾ



































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































Số TTTên trường,Ngành họcKý hiệu trườngMã ngànhMôn thiDự kiến chỉ tiêuGhi chú

(1)(2)(3)(4)(5)(6)
 ĐẠI HỌC HUẾ 

12.385* Đại học Huế có 8 trường đại học thành viên, 2 khoa trực thuộc và 1 phân hiệu là: Trường ĐH Khoa học (DHT), Trường ĐH Sư phạm (DHS), Trường ĐH Y Dược (DHY), Trường ĐH Nông Lâm (DHL), Trường ĐH Nghệ thuật (DHN), Trường ĐH Kinh tế (DHK), Trường ĐH Ngoại ngữ (DHF), Trường ĐH Luật (DHA), Khoa Giáo dục Thể chất (DHC), Khoa Du lịch (DHD) và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ).- Đại học Huế tổ chức một Hội đồng tuyển sinh chung để tuyển sinh cho tất cả các trường thành viên, khoa trực thuộc và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị.

 


- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.


 


- Phương thức tuyển sinh: Đại học Huế sử dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia để tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh hiện hành.


 


- Điểm trúng tuyển xác định theo ngành học. Riêng các Trường ĐH Khoa học, ĐH Nông Lâm, Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị có một số ngành tuyển sinh theo nhóm ngành: Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và tổ hợp kết quả các môn thi.


 


- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.


 


1. Khoa Giáo dục thể chất:


- Ngành Giáo dục Thể chất có điều kiện xét tuyển là: Thí sinh có thể hình cân đối, nam cao 1,65m nặng 45kg trở lên; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.


- Thí sinh xét tuyển vào ngành Giáo dục Thể chất, ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải thi các môn năng khiếu theo quy định, gồm: Bật xa tại chỗ, Chạy cự ly   100m, Chạy luồn cọc.


- Điểm môn thi năng khiếu có hệ số 2; điều kiện xét tuyển là điểm môn năng khiếu chưa nhân hệ số phải >= 5.


 


2. Khoa Du lịch:


- Trong 300 chỉ tiêu Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, có 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Khoa Du lịch - ĐH Huế, có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Huế.


 


 


3. Trường Đại học Ngoại ngữ:


- Các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, điều kiện xét tuyển là điểm môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải >= 5.


 


 


 


 


4. Trường Đại học Kinh tế:


- Ngành Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp), sẽ có thông báo xét tuyển cụ thể sau.


Mọi thông tin chi tiết, thí sinh liên hệ Khoa Kế toán - Tài chính. ĐT 054.3691333 hoặc 054.3817399. Website:


www.hce.edu.vn/khoaketoan/ hoặc phòng ĐTĐH-CTSV Trường Đại học Kinh tế, Nhà C, số 99 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, TP Huế. ĐT 054.3938567.


- Ngành Kinh tế nông nghiệp - Tài chính, đào tạo theo chương trình tiên tiến (chương trình đào tạo của Trường ĐH Sydney, Australia) giảng dạy bằng tiếng Anh, do các giáo sư của Trường ĐH Sydney, Australia và Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế trực tiếp giảng dạy. Ngành này sẽ có thông báo xét tuyển cụ thể sau.


Mọi thông tin chi tiết, thí sinh liên hệ Khoa Kinh tế và Phát triển. ĐT 054.3691333 hoặc 054.3938380 hoặc   phòng ĐTĐH - CTSV Trường Đại học Kinh tế, Nhà C, số 99 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, TP Huế. ĐT 054.3938567


- Trong 250 chỉ tiêu Ngành Quản trị kinh doanh có 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào ngành Quản trị kinh doanh – Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế, có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Huế.


 


 


 


5. Trường Đại học Nông Lâm:


- Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và tổ hợp kết quả các môn thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng ký và kết quả học tập.


 


 


6. Trường Đại học Nghệ thuật:


- Thí sinh xét tuyển vào các ngành của Trường Đại học Nghệ thuật, ngoài môn văn hóa, thí sinh phải thi các môn năng khiếu theo quy định, gồm: Các ngành: Hội họa; Sư phạm Mỹ thuật; Đồ họa; Thiết kế đồ họa; Thiết kế thời trang; Thiết kế nội thất thi môn Hình họa và Trang trí. Ngành Điêu khắc thi môn Tượng tròn và Phù điêu.


* Điểm các môn thi năng khiếu có hệ số 2. Điều kiện xét tuyển là điểm mỗi môn thi năng khiếu chưa nhân hệ số phải   >= 5.


- Trong 55 chỉ tiêu Ngành Thiết kế đồ họa có 15 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị.


Trong 50 chỉ tiêu Ngành Thiết kế nội thất có 15 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị.


Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất – Trường ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế, có điểm trúng tuyển của ngành tương ứng thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Huế.


 


7. Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị:


- Các ngành tuyển theo nhóm ngành:


Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và tổ hợp kết quả các môn thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng ký và kết quả học tập.


 


 


8. Trường Đại học Sư Phạm:


- Điều kiện xét tuyển vào tất cả các ngành đào tạo của Trường Đại học Sư phạm là điểm hạnh kiểm của 3 năm học lớp 10, 11, 12 phải đạt từ loại khá trở lên (căn cứ theo học bạ THPT).


- Đào tạo ngành Vật lý theo chương trình tiên tiến của Trường Đại học Virginia Hoa Kỳ, giảng dạy bằng tiếng Anh. Chỉ tiêu dự kiến tuyển là 30 sinh viên. Thí sinh phải qua kỳ kiểm tra trình độ tiếng Anh để xét tuyển. Ngành này chỉ xét tuyển những thí sinh đã trúng tuyển vào đại học năm 2015 trên toàn quốc thuộc các khối A, A1 truyền thống (Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh) và có điểm thi bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn vào ngành Vật lý của Trường đại học Sư phạm – Đại học Huế.


 


- Đào tạo chương trình kỹ sư liên kết với Trường Đại học Kỹ sư Val de Loire - Cộng hòa Pháp, đào tạo 2 năm tại Việt Nam, 3 năm ở Pháp. Trường Đại học Kỹ sư Val de Loire - Cộng hòa Pháp cấp bằng. Chỉ tiêu dự kiến là 12 sinh viên. Lớp này chỉ xét tuyển những thí sinh đã trúng tuyển vào đại học năm 2015 trên toàn quốc thuộc các khối A, A1 truyền thống (Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh) có điểm thi cao và tự nguyện đăng ký xét tuyển.


Các ngành này sẽ có thông báo xét tuyển cụ thể sau.


- Trong 150 chỉ tiêu ngành Sư phạm Toán học có 30 chỉ tiêu đào tạo bằng Tiếng Anh.


- Thí sinh xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non, ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải thi các môn năng khiếu theo quy định, gồm: Hát tự chọn, Đọc diễn cảm, Kể chuyện theo tranh; Môn năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non có hệ số 1.


 


9. Trường Đại học Khoa học:


- Thí sinh xét tuyển vào ngành Kiến trúc, ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải thi các môn năng khiếu theo quy định, cụ thể như sau:


Môn Toán có hệ số 1,5; môn Vẽ Mỹ thuật có hệ số 2 (gồm Vẽ Mỹ thuật 1: 6 điểm và Vẽ Mỹ thuật 2: 4 điểm); điều kiện xét tuyển là điểm môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải >= 5.


- Các ngành tuyển theo nhóm ngành:


Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và tổ hợp kết quả các môn thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng ký và kết quả học tập.


 


- Trong 200 chỉ tiêu Nhóm ngành Kỹ thuật có 50 chỉ tiêu của ngành Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào ngành Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ - Trường ĐH Khoa học - ĐH Huế, có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Huế.


 


 


LƯU Ý:


(*) là những tổ hợp môn thi mới của ngành hoặc nhóm ngành tương ứng. Các tổ hợp này chỉ được xét tuyển 25% chỉ tiêu của ngành hoặc nhóm ngành.


Số 02 Lê Lợi , Thành phố HuếĐT: (054) 3828 493,   3833 329

Fax: (054) 3825 902


Website: www.hueuni.edu.vn




ĐH12.085


300

 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬTDHA

800

Khu quy hoạch Đại học Huế, Phường An Tây, Thành phố Huế.Điện thoại: (054) 3946 996

Email: law@hueuni.edu.vn


Website: law.hueuni.edu.vn





 Các ngành đào tạo đại học:


800
1Luật
D3801011. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý


4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

500
2Luật Kinh tế
D3801071. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý


4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

300
 KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT DHC

180

Số 52 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế.Điện thoại: (054) 3833 185

Website: khoagdtc.hueuni.edu.vn





 Các ngành đào tạo đại học:


180
3Giáo dục Thể chất
D140206Toán, Sinh học, Năng khiếu (Bật xa tại chỗ, Chạy 100m, Chạy luồn cọc)180
 KHOA DU LỊCH DHD

550

Số 22 Lâm Hoằng, Phường Vỹ Dạ, Thành phố Huế.ĐT: (054) 3897 755

Website: http://hat.hueuni.edu.vn





 Các ngành đào tạo đại học:


550
4Kinh tế
D3101011. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh


4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh (*)

50
5Quản trị kinh doanh
D3401011. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh


4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh (*)

200
6Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D3401031. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý


4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

300
 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮDHF  1.220

Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, Phường An Tây, Thành phố Huế.ĐT: (054) 3830 678

Website:http://hucfl.edu.vn





 Các ngành đào tạo đại học:


1.200
7Sư phạm Tiếng Anh D140231Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2)160
8Sư phạm Tiếng Pháp
D1402331. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp 2. Toán, Ngữ Văn,Tiếng Anh

(Môn thi chính: Tiếng Pháp hoặc Tiếng Anh, hệ số 2)

20
9Sư phạm Tiếng Trung Quốc
D1402341. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Tiếng Trung Quốc hoặc Tiếng Anh, hệ số 2)

20
10Việt Nam học
D220113Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(Môn thi chính: Ngữ văn, hệ số 2)50
11Ngôn ngữ Anh
D220201Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2)500
12Ngôn ngữ Nga
D2202021. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Tiếng Nga hoặc Tiếng Anh, hệ số 2)

20
13Ngôn ngữ Pháp
D2202031. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Tiếng Pháp hoặc Tiếng Anh, hệ số 2)

50
14Ngôn ngữ Trung Quốc
D2202041. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Tiếng Trung Quốc hoặc Tiếng Anh, hệ số 2)

100
15Ngôn ngữ Nhật
D2202091. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Tiếng Nhật hoặc Tiếng Anh, hệ số 2)

180
16Ngôn ngữ Hàn Quốc
D220210Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2)50
17Quốc tế học
D220212Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2)50
 Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy:20

Sư phạm Tiếng Anh
D140231Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2)10

Ngôn ngữ Anh
D220201Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2)10
 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾDHK  1.750

Nhà C, số 99 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế.ĐT: (054) 3691333;

Website: www.hce.edu.vn





 Các ngành đào tạo đại học:


1.730
18Kinh tế D3101011. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh


4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

260
19Quản trị kinh doanh D3401011. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh


4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

250
20Marketing
D3401151. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh


4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

80
21Kinh doanh thương mại D3401211. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh


4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

150
22Tài chính - Ngân hàng
D3402011. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh


4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

150
23Kế toán D3403011. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh


4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

160
24Kiểm toán D3403021. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh


4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

150
25Quản trị nhân lực
D3404041. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh


4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

70
26Hệ thống thông tin quản lý D3404051. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh


4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

150
27Kinh doanh nông nghiệp
D6201141. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh


4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

50
28Kinh tế nông nghiệp
D6201151. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh


4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

150

+ Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp)50

+ Kinh tế nông nghiệp - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia)60
 Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy:20
 Quản trị kinh doanh
D3401011. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh


4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

10
 Kế toán
D3403011. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh


4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

10
 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂMDHL

2.400

Số 102 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế.ĐT: (054) 3529138

Website: www.huaf.edu.vn





 Các ngành đào tạo đại học:


2.050
 1. Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật


150
29Công thôn
D5102101. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
30Công nghệ kỹ thuật cơ khí
D5102011. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
31Kỹ thuật cơ - điện tử
D5201141. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

2. Nhóm ngành: Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản thực phẩm


200
32Công nghệ thực phẩm
D5401011. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Sinh học, Hóa học
33Công nghệ sau thu hoạch
D5401041. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Sinh học, Hóa học
 3. Nhóm ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường


250
34Quản lý đất đai
D8501031. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Sinh học, Hóa học
 4. Nhóm ngành: Trồng trọt


350
35Khoa học đất
D4403061. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Sinh học, Hóa học
36Nông học
D6201091. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Sinh học, Hóa học
37Bảo vệ thực vật
D6201121. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Sinh học, Hóa học
38Khoa học cây trồng
D6201101. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Sinh học, Hóa học
39Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
D6201131. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Sinh học, Hóa học
 5. Nhóm ngành: Chăn nuôi - Thú y


350
40Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi - Thú y)
D6201051. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Sinh học, Hóa học
41Thú y
D6401011. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Sinh học, Hóa học
 6. Nhóm ngành: Thủy sản


250
42Nuôi trồng thủy sản
D6203011. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Sinh học, Hóa học
43Quản lý nguồn lợi thủy sản
D6203051. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Sinh học, Hóa học
 7. Nhóm ngành: Lâm nghiệp


300
44Công nghệ chế biến lâm sản
D5403011. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
45Lâm nghiệp
D6202011. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Sinh học, Hóa học
46Lâm nghiệp đô thị
D6202021. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Sinh học, Hóa học
47Quản lý tài nguyên rừng
D6202111. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Sinh học, Hóa học
 8. Nhóm ngành: Phát triển nông thôn


200
48Khuyến nông (song ngành Khuyến nông - Phát triển nông thôn)
D6201021. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Sinh học, Hóa học
49Phát triển nông thôn
D6201161. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý


4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh


 Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy:100

Khoa học cây trồng
D6201101. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Sinh học, Hóa học

Chăn nuôi
D6201051. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Sinh học, Hóa học

Nuôi trồng thủy sản
D6203011. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Sinh học, Hóa học

Quản lý đất đai
D8501031. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Sinh học, Hóa học

Công thôn
D5102101. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
 Các ngành đào tạo cao đẳng:


250

Khoa học cây trồng
C6201101. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Sinh học, Hóa học40

Chăn nuôi
C6201051. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Sinh học, Hóa học60

Nuôi trồng thủy sản
C6203011. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Sinh học, Hóa học60

Quản lý đất đai
C8501031. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Sinh học, Hóa học60

Công thôn
C5102101. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh30
 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬTDHN  210

Số 10 Tô Ngọc Vân, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế.ĐT: (054) 3527 746

Website: www.hufa.edu.vn





 Các ngành đào tạo đại học:


210
50Sư phạm Mỹ thuật
D140222Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)40
51Hội họa
D210103Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)30
52Đồ họa
D210104Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)10
53Điêu khắc
D210105Ngữ văn, Năng khiếu (Tượng tròn, Phù điêu)10
54Thiết kế đồ họa
D210403Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)55
55Thiết kế thời trang
D210404Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)15
56Thiết kế nội thất
D210405Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)50
 PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊDHQ  200

Số 133 Lý Thường Kiệt, Tp Đông Hà, Quảng Trị.ĐT: (053) 3560 661

Website: www.phqt.edu.vn





 Các ngành đào tạo đại học:


150
57Công nghệ kỹ thuật môi trường
D5104061. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Sinh học, Hóa học


4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

50
 Nhóm ngành 1


100
58Kỹ thuật công trình xây dựng D5802011. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)


59Kỹ thuật điện, điện tử D5202011. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)


 Các ngành đào tạo cao đẳng:


50

Công nghệ kỹ thuật môi trường
C5104061. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Sinh học, Hóa học


4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

50
 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM DHS  1.700

Số 34 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế.ĐT: (054) 3 822 132

Website: www.dhsphue.edu.vn





 Các ngành đào tạo đại học:


1.700
60Sư phạm Toán học
D1402091. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Toán, hệ số 2)

150
61Sư phạm Tin học
D1402101. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Toán, hệ số 2)

80
62Sư phạm Vật lý
D1402111. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Vật lý, hệ số 2)

150
63Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
D1402141. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)30
64Sư phạm Hóa học
D1402121. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Sinh học, Hóa học

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)


(Môn thi chính: Hóa học, hệ số 2)

110
65Sư phạm Sinh học
D1402131. Toán, Sinh học, Hóa học2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)

(Môn thi chính: Sinh học, hệ số 2)

100
66Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
D1402151. Toán, Sinh học, Hóa học2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)30
67Giáo dục Chính trị
D1402051. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (*)

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

50
68Giáo dục Quốc phòng - An ninh
D1402081. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (*)

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

50
69Sư phạm Ngữ văn
D1402171. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

(Môn thi chính: Ngữ văn, hệ số 2)

200
70Sư phạm Lịch sử
D1402181. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

(Môn thi chính: Lịch sử, hệ số 2)

150
71Sư phạm Địa lý
D1402191. Toán, Sinh học, Hóa học2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

3. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (*)


4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh (*)

150
72Tâm lý học giáo dục D3104031. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý2. Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh (*)

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh


4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)

50
73Giáo dục Tiểu học
D1402021. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh200
74Giáo dục Mầm non
D1402011. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu2. Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu(*)200

Đào tạo chương trình kỹ sư (Liên kết đào tạo với Trường ĐH Kỹ sư Val de Loire, Cộng hòa Pháp)

Vật lý (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ)
 Liên kết đào tạo đại học chính quy theo địa chỉ tại Trường Đại học An Giang:
 Giáo dục Mầm non
D1402011. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu2. Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu(*)200
 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌCDHT  1.830

Số 77 Nguyễn Huệ, Phường Phú Nhuận, Thành phố Huế.ĐT: (054) 3823 290

Website: www.husc.edu.vn





 Các ngành đào tạo đại học:


1.830
75Đông phương học
D2202131. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

40
76Triết học
D2203011. Toán, Vật lý, Hóa học2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

40
77Lịch sử
D2203101. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

70
78Xã hội học
D3103011. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

50
79Báo chí
D3201011. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

150
80Sinh học
D4201011. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Sinh học, Hóa học

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)

50
81Công nghệ sinh học
D4202011. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Sinh học, Hóa học

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)

80
82Vật lý học
D4401021. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)60
83Hoá học
D4401121. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Sinh học, Hóa học

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

70
84Địa lý tự nhiên
D4402171. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Sinh học, Hóa học

3. Toán, Tiếng Anh, Địa lý (*)

40
85Khoa học môi trường
D4403011. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Sinh học, Hóa học

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

70
86Công nghệ thông tin D4802011. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Toán, hệ số 2)

200
87Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
D5103021. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh70
88Kiến trúc
D5801021. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (*)

(Môn Toán hệ số 1,5; môn Vẽ mỹ thuật hệ số 2)

150
89Công tác xã hội
D7601011. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

150
90Quản lý tài nguyên và môi trường
D8501011. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Sinh học, Hóa học

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)

70
 1. Nhóm ngành: Nhân văn


150
91Hán - Nôm
D2201041. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)


92Ngôn ngữ học
D2203201. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)


93Văn học
D2203301. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
 2. Nhóm ngành: Toán và thống kê


120
94Toán học
D4601011. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)

(Môn thi chính: Toán, hệ số 2)


95Toán ứng dụng
D4601121. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)

(Môn thi chính: Toán, hệ số 2)


 3. Nhóm ngành: Kỹ thuật


200
96Kỹ thuật địa chất
D5205011. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
97Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ
D5205031. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)
98Địa chất học
D4402011. Toán, Vật lý, Hóa học2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC DHY

1545

Số 06 Ngô Quyền, Phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế.ĐT: (054) 3822 173

Website: www.huemed-univ.edu.vn





 Các ngành đào tạo đại học:


1500
99Y đa khoa
D720101Toán, Sinh học, Hóa học600
100Răng - Hàm - Mặt
D720601Toán, Sinh học, Hóa học100
101Y học dự phòng
D720103Toán, Sinh học, Hóa học180
102Y học cổ truyền
D720201Toán, Sinh học, Hóa học80
103Dược học
D720401Toán, Vật lý, Hóa học180
104Điều dưỡng
D720501Toán, Sinh học, Hóa học150
105Kỹ thuật hình ảnh y học
D720330Toán, Sinh học, Hóa học60
106Xét nghiệm y học
D720332Toán, Sinh học, Hóa học100
107Y tế công cộng
D720301Toán, Sinh học, Hóa học50

Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy:45

Điều dưỡng
D720501Toán, Sinh học, Hóa học15

Kỹ thuật hình ảnh y học
D720330Toán, Sinh học, Hóa học15

Xét nghiệm y học
D720332Toán, Sinh học, Hóa học15

Theo dantri.com.vn



Chi tiết ==> http://www.tuvantuyensinh247.com/hon-12000-chi-tieu-vao-dai-hoc-hue-nam-2015.html
Share on Google Plus

About Unknown

This is a short description in the author block about the author. You edit it by entering text in the "Biographical Info" field in the user admin panel.
    Blogger Comment
    Facebook Comment

0 nhận xét:

Đăng nhận xét