Chỉ tiêu tuyển sinh các trường nông lâm năm 2015

Năm 2015, Trường ĐH Nông lâm TP.HCM dự kiến tuyển 5.300 chỉ tiêu (CT) dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia (cụm thi do trường ĐH chủ trì) và giữ nguyên tổ hợp môn theo khối thi truyền thống.


Thông tin tuyển sinh 2015 dự kiến của Trường ĐH Nông lâm TP.HCM chi tiết như bảng sau:




















































































































































































































TTTên trường, Ngành họcMã ngànhMôn xét tuyển
TẠI TP.HCM (Chỉ tiêu 4.460)

1Công nghệ kỹ thuật cơ khíD510201(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
2Công nghệ kỹ thuật nhiệtD510206(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
3Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửD510203(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
4Công nghệ kỹ thuật ô tôD510205(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
5Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaD520216(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
6Công nghệ thông tinD480201(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
7Quản lý đất đaiD850103(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
8Công nghệ chế biến lâm sảnD540301(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
9Lâm nghiệpD620201(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
10Công nghệ kỹ thuật hóa họcD510401(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
11Chăn nuôiD620105(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
12Thú yD640101(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
13Nông họcD620109(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
14Bảo vệ thực vậtD620112(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
15Công nghệ thực phẩmD540101(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
16Công nghệ sinh họcD420201(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
17Kỹ thuật môi trườngD520320(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
18Quản lý tài nguyên và môi trườngD850101(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
19Khoa học môi trườngD440301(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
20Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanD620113(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
21Nuôi trồng thủy sảnD620301(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
22Công nghệ chế biến thủy sảnD540105(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
23Sư phạm kỹ thuật nông nghiệpD140215(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
24Bản đồ họcD310501(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
25Kinh tếD310101(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Văn, Tiếng Anh)
26Quản trị kinh doanhD340101(Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
27Kinh doanh nông nghiệpD620114(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
28Phát triển nông thônD620116(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
29Kế toánD340301(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
30Ngôn ngữ AnhD220201(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)  Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
1Công nghệ thực phẩmD540101

(CTTT)
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
2Thú yD640101

(CTTT)
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế
1Kinh doanh
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
2Thương mại
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
3Khoa học và quản lý môi trường
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
4Công nghệ thông tin
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
5Công nghệ sinh học
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
6Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
PHÂN HIỆU GIA LAI

(chỉ tiêu 420)


1Quản lý đất đaiD850103(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
2Lâm nghiệpD620201(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
3Nông họcD620109(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
4Quản lý tài nguyên và môi trườngD850101(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
5Công nghệ thực phẩmD540101(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
6Thú yD640101(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
7Kế toánD340301(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
PHÂN HIỆU NINH THUẬN

(Chỉ tiêu 420)


1Quản lý đất đaiD850103(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
2Quản trị kinh doanhD340101(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
3Nông họcD620109(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
4Quản lý tài nguyên và môi trườngD850101(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
5Công nghệ thực phẩmD540101(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
6Thú yD640101(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
7Nuôi trồng thủy sảnD620301(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

Trong khi đó, ĐH Nông lâm Huế tuyển 2.400 chỉ tiêu tuyển sinh vào trường, trong đó hệ ĐH là 2.050 chỉ tiêu, hệ liên thông là 100 chỉ tiêu và hệ CĐ là 250 chỉ tiêu.


Điểm trúng tuyển năm 2015 vào trường được xét theo nhóm ngành và tổ hợp kết quả các môn thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng ký và kết quả học tập.


Dưới đây là chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể cụ thể từng ngành:



























































































Các ngành đào tạo đại học:Tổ hợp môn thiChỉ tiêu
1. Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật
150
Công thôn1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật cơ khí1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Kỹ thuật cơ - điện tử1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

2. Nhóm ngành: Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản thực phẩm
200
Công nghệ thực phẩm1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

Công nghệ sau thu hoạch1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

3. Nhóm ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
250
Quản lý đất đai1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

4. Nhóm ngành: Trồng trọt
350
Khoa học đất1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

Nông học1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

Bảo vệ thực vật1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

Khoa học cây trồng1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

5. Nhóm ngành: Chăn nuôi - Thú y
350
Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi - Thú y)1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

Thú y1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

6. Nhóm ngành: Thủy sản
250
Nuôi trồng thủy sản1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

Quản lý nguồn lợi thủy sản1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

7. Nhóm ngành: Lâm nghiệp
300
Công nghệ chế biến lâm sản1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Sinh học, Hóa học

Lâm nghiệp1.Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

Lâm nghiệp đô thị1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

Quản lý tài nguyên rừng1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

8. Nhóm ngành: Phát triển nông thôn
200
Khuyến nông (song ngành Khuyến nông - Phát triển nông thôn)1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Sinh học, Hóa học

4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Phát triển nông thôn1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Sinh học, Hóa học

4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy:
100
Khoa học cây trồng1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

Chăn nuôi1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

Nuôi trồng thủy sản1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

Quản lý đất đai1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

Công thôn1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Khoa học cây trồng1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học
40
Chăn nuôi1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học
60
Nuôi trồng thủy sản1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học
60
Quản lý đất đai1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học
60
Công thôn1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
30

Còn tại ĐH Lâm nghiệp, trường này dự kiến tuyển 3.400 chỉ tiêu trong năm 2015 dựa theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia.


Dưới đây là chỉ tiêu cụ thể từng ngành:


Cơ sở phía Bắc: 2.850 chỉ tiêu


































































































NgànhMã ngànhKhốiChỉ tiêu
Kế toánD340301A, A1, D1250
Kinh tếD310101A, A1, D150
Kinh tế Nông nghiệpD620115A, A1, D150
Quản trị kinh doanhD340101A, A1, D1100
Quản lý đất đaiD850103A, A1, B, D1300
Quản lý tài nguyên thiên nhiên*(đào tạo bằng tiếng Anh)D850101A, A1, B, D150
Quản lý tài nguyên thiên nhiên*(đào tạo bằng tiếng Việt)D850101A, A1, B, D1200
Công nghệ sinh họcD420201A, A1, B, D1120
Khoa học môi trườngD440301A, A1, B, D1250
Lâm sinhD620205A, A1, B, D1150
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)D620211A, A1, B, D1300
Khuyến nôngD620102A, A1, B, D150
Lâm nghiệpD620201A, A1, B, D1100
Lâm nghiệp đô thịD620202A, A1, B, D1100
Thiết kế nội thấtD210405A, A1, D1100
Kiến trúc cảnh quanD580110A, A1, D180
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)D480104A, A1, D150
Kỹ thuật công trình xây dựngD580201A, A1, D1250
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)D520103A, A1, D150
Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn)D510210A, A1, D150
Công nghệ vật liệuD515402A, A1, B, D150
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)D540301A, A1, B, D1100
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửD510203A, A1, D150

(*) Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên: đào tạo bằng tiếng Anh với sự tham gia của Đại học tổng hợp Colorado – Hoa Kỳ, hỗ trợ SV học tiếng Anh trong 6 - 12 tháng đầu, học phí 1.500.000 đồng/tháng, học bổng 1.000.000đồng/ tháng cho sinh viên khá, giỏi.


Cơ sở phía Nam (Đồng Nai): tuyển 550 chỉ tiêu gồm:


















































Ngành đào tạo hệ ĐHMã ngànhKhốiChỉ tiêu
Kế toánD340301A, A1, D150
Quản trị kinh doanhD340101A, A1, D150
Quản lý đất đaiD850103A, A1, B, D150
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)D540301A, A1, B, D150
Khoa học môi trườngD440301A, A1, B, D150
Lâm sinhD620205A, A1, B, D150
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)D620211A, A1, B, D150
Thiết kế nội thấtD210405A, A1, D150
Kiến trúc cảnh quanD580110A, A1, D150
Công nghệ sinh họcD420201A, A1, B, D150
Kỹ thuật công trình xây dựngD580201A, A1, D150

Ngành đào tạo hệ CĐ: 210 chỉ tiêu










































NgànhMã ngànhKhốiChỉ tiêu
Kế toánC340301A, A1, D120
Quản trị kinh doanhC340101A, A1, D120
Quản lý đất đaiC850103A, A1, B, D130
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)C540301A, A1, B, D120
Khoa học môi trườngC440301A, A1, B, D130
Lâm sinhC620205A, A1, B, D120
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)C620211A, A1, B, D130
Thiết kế nội thấtC210405A, A1, D120
Kiến trúc cảnh quanC580110A, A1, D120

Theo kenhtuyensinh.vn



Chi tiết ==> http://www.tuvantuyensinh247.com/chi-tieu-tuyen-sinh-cac-truong-nong-lam-nam-2015.html
Share on Google Plus

About Unknown

This is a short description in the author block about the author. You edit it by entering text in the "Biographical Info" field in the user admin panel.
    Blogger Comment
    Facebook Comment

0 nhận xét:

Đăng nhận xét