Thông tin chỉ tiêu tuyển sinh năm 2015 trường đại học Kinh tế Huế

Thông tin chỉ tiêu tuyển sinh năm 2015 trường đại học Kinh tế Huế: Trường đại học Kinh tế Huế đã chính thức công bố chỉ tiêu tuyển sinh hệ đào tạo đại học và cao đẳng chính quy năm 2015.


Đại học Kinh tế - Đại học Huế


Cụm trường: Đại học Huế


Tên tiếng Anh: Hue University, College of Economics


Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo


Địa chỉ: Số 100 đường Phùng Hưng, phường Thuận Thành, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế


Website: www.hce.edu.vn


Mã tuyển sinh:DHK


truong dai hoc kinh te dai hoc hue 1


THÔNG TIN TUYỂN SINH


ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015








































































Tên trường,


Ngành học



Ký hiệu trường



Mã ngành



Môn thi



Chỉ tiêu tuyển sinh


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

DHK




1.750

Số 100 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế.


ĐT: (054) 3529 139; Website: www.hce.edu.vn



Các ngành đào tạo đại học:


1.730
Kinh tế
D310101

1. Toán, Vật lý, Hóa học


2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh


3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)


4. Toán, Ngữ văn, Vật lý


5. Toán, Ngữ văn, Hóa học


260
Quản trị kinh doanh
D340101

1. Toán, Vật lý, Hóa học


2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh


3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)


4. Toán, Ngữ văn, Vật lý


5. Toán, Ngữ văn, Hóa học


250
Marketing
D340115

1. Toán, Vật lý, Hóa học


2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh


3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)


4. Toán, Ngữ văn, Vật lý


5. Toán, Ngữ văn, Hóa học


80
Kinh doanh thương mại
D340121

1. Toán, Vật lý, Hóa học


2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh


3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)


4. Toán, Ngữ văn, Vật lý


5. Toán, Ngữ văn, Hóa học


150
Tài chính - Ngân hàng
D340201

1. Toán, Vật lý, Hóa học


2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh


3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)


4. Toán, Ngữ văn, Vật lý


5. Toán, Ngữ văn, Hóa học


150
Kế toán
D340301

1. Toán, Vật lý, Hóa học


2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh


3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)


4. Toán, Ngữ văn, Vật lý


5. Toán, Ngữ văn, Hóa học


160
Kiểm toán
D340302

1. Toán, Vật lý, Hóa học


2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh


3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)


4. Toán, Ngữ văn, Vật lý


5. Toán, Ngữ văn, Hóa học


150
Quản trị nhân lực
D340404

1. Toán, Vật lý, Hóa học


2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh


3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)


4. Toán, Ngữ văn, Vật lý


5. Toán, Ngữ văn, Hóa học


70
Hệ thống thông tin quản lý
D340405

1. Toán, Vật lý, Hóa học


2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh


3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)


4. Toán, Ngữ văn, Vật lý


5. Toán, Ngữ văn, Hóa học


150
Kinh doanh nông nghiệp
D620114

1. Toán, Vật lý, Hóa học


2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh


3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)


4. Toán, Ngữ văn, Vật lý


5. Toán, Ngữ văn, Hóa học


50
Kinh tế nông nghiệp
D620115

1. Toán, Vật lý, Hóa học


2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh


3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)


4. Toán, Ngữ văn, Vật lý


5. Toán, Ngữ văn, Hóa học


150

+ Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp)


50

+ Kinh tế nông nghiệp - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia)


60
Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy:20
Quản trị kinh doanh
D340101

1. Toán, Vật lý, Hóa học


2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh


3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)


4. Toán, Ngữ văn, Vật lý


5. Toán, Ngữ văn, Hóa học


10
Kế toán
D340301

1. Toán, Vật lý, Hóa học


2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh


3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)


4. Toán, Ngữ văn, Vật lý


5. Toán, Ngữ văn, Hóa học


10
  • Ngành Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp), sẽ có thông báo xét tuyển cụ thế sau.

  • Mọi thông tin chi tiết, thí sinh liên hệ Khoa Kế toán - Tài chính, 100 Phùng Hưng, TP Huế. ĐT 054.3516143 Website: www.hce.edu.vn/khoaketoan/ hoặc phòng ĐTĐH-CTSV Trường Đại học Kinh tế, đường Hồ Đắc Di, TP Huế. ĐT 054.3883949

  • Ngành Kinh tế nông nghiệp - Tài chính, đào tạo theo chương trình tiên tiến (chương trình đào tạo của Trường ĐH Sydney, Australia) giảng dạy bằng tiếng Anh, do các giáo sư của Trường ĐH Sydney, Australia và Trường ĐH Kinh tế -ĐH Huế trực tiếp giảng dạy. Ngành này sẽ có thông báo xét tuyển cụ thế sau.

  • Mọi thông tin chi tiết, thí sinh liên hệ Khoa Kinh tế và Phát triển. ĐT 054.3538332 hoặc phòng ĐTĐH-CTSV Trường Đại học Kinh tế, đường Hồ Đắc Di, TP Huế. ĐT: 054.3883949.

  • Trong 250 chỉ tiêu Ngành Quản trị kinh doanh có 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào ngành Quản trị kinh doanh – Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế, có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Huế.

Theo kenhtuyensinh.vn



Chi tiết ==> http://www.tuvantuyensinh247.com/thong-tin-chi-tieu-tuyen-sinh-nam-2015-truong-dai-hoc-kinh-te-hue.html
Share on Google Plus

About Unknown

This is a short description in the author block about the author. You edit it by entering text in the "Biographical Info" field in the user admin panel.
    Blogger Comment
    Facebook Comment

0 nhận xét:

Đăng nhận xét