Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Khoa Học Đại học Huế 2015

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Khoa Học Đại học Huế 2015: Xem chi tiết thông tin tuyển sinh vào trường đại học khoa học Huế trong kỳ tuyển sinh năm 2015


Đại học Khoa học - Đại học Huế


Cụm trường: Đại học Huế


Tên tiếng Anh: Hue University, College of Sciences


Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo


Địa chỉ: 77 Nguyễn Huệ, phường Phú Nhuận, Thành phố Huế


Website: www.husc.edu.vn


dai hoc khoa hoc hue


THÔNG TIN TUYỂN SINH


ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015












































































































Tên trường,


Ngành học



Ký hiệu trường



Mã ngành



Môn thi



Chỉ tiêu tuyển sinh


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

DHT





1.830


Số 77 Nguyễn Huệ, Phường Phú Nhuận, Thành phố Huế.

ĐT: (054) 3823 290;  Website: www.husc.edu.vn


Các ngành đào tạo đại học:


1.830
Đông phương học
D2202131. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh


3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

40
Triết học
D2203011. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý


3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

40
Lịch sử
D2203101. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh


3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

70
Xã hội học
D3103011. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh


3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

50
Báo chí
D3201011. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh


3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

150
Sinh học
D4201011. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học


3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

50
Công nghệ sinh học
D4202011. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học


3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

80
Vật lý học
D4401021. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

60
Hoá học
D4401121. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học


3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

70
Địa lý tự nhiên
D4402171. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học


3. Toán, Tiếng Anh, Địa lý

40
Khoa học môi trường
D4403011. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học


3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

70
Công nghệ thông tin
D4802011. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh


(Môn thi chính: Toán, hệ số 2)

200
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
D5103021. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

70
Kiến trúc
D5801021. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật

2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật


(Môn Toán hệ số 1,5; môn Vẽ mỹ thuật hệ số 2)

150
Công tác xã hội
D7601011. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh


3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

150
Quản lý tài nguyên và môi trường
D8501011. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học


3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

70
1. Nhóm ngành: Nhân văn


150
Hán - Nôm
D2201041. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh


3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh


Ngôn ngữ học
D2203201. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh


3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh


Văn học
D2203301. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh


2. Nhóm ngành: Toán và thống kê


120
Toán học
D4601011. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh


(Môn thi chính: Toán, hệ số 2)


Toán ứng dụng
D4601121. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh


(Môn thi chính: Toán, hệ số 2)


3. Nhóm ngành: Kỹ thuật


200
Kỹ thuật địa chất
D5205011. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh


Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ
D5205031. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh


Địa chất học
D4402011. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh


- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước.


- Phương thức tuyển sinh: Sử dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia để tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh hiện hành.


- Thí sinh xét tuyển vào ngành Kiến trúc, ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải thi các môn năng khiếu theo quy định, cụ thể như sau:


Môn Toán có hệ số 1,5; môn Vẽ Mỹ thuật có hệ số 2 (gồm Vẽ Mỹ thuật 1: 6 điểm và Vẽ Mỹ thuật 2: 4 điểm); điều kiện xét tuyển là điểm môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải >= 5.


- Các ngành tuyển theo nhóm ngành:


Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và tổ hợp kết quả các môn thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng ký và kết quả học tập.


- Trong 200 chỉ tiêu Nhóm ngành Kỹ thuật có 50 chỉ tiêu của ngành Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào ngành Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ - Trường ĐH Khoa học - ĐH Huế, có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Huế.


Theo kenhtuyensinh.vn



Chi tiết ==> http://www.tuvantuyensinh247.com/chi-tieu-tuyen-sinh-dai-hoc-khoa-hoc-dai-hoc-hue-2015.html
Share on Google Plus

About Unknown

This is a short description in the author block about the author. You edit it by entering text in the "Biographical Info" field in the user admin panel.
    Blogger Comment
    Facebook Comment

0 nhận xét:

Đăng nhận xét